Hiện nay, nhiều người đang quan tâm đến việc biết “1 chỉ vàng là bao nhiêu?”. Việc theo dõi sự thay đổi giá vàng hàng ngày sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tình hình thị trường và từ đó có thể đưa ra quyết định thông minh về việc đầu tư và mua bán kim loại quý này. Với sự biến động không ngừng của thị trường vàng, việc nắm bắt thông tin từ các nguồn đáng tin cậy và chính xác là rất quan trọng. Hãy đọc bài viết dưới đây trên trang mdb.com.vn để cập nhật thông tin mới nhất về giá vàng hiện tại và được hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư của bạn.
1 chỉ vàng 9999 có giá bao nhiêu?
Trên thị trường nội địa, giá của mỗi lượng vàng có thể thay đổi tùy theo từng nhãn hiệu. Dưới đây là bảng thông tin về giá cả mới nhất của mỗi lượng vàng 9999 vào ngày hôm nay.
THƯƠNG HIỆU | LOẠI | GIÁ MUA | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|
SJC | Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ |
5,570,000
|
5,650,000
|
SJC | Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
5,570,000
|
5,675,000
|
SJC | Nữ Trang 99,99% |
5,550,000
|
5,625,000
|
PNJ | Nhẫn Trơn PNJ (999,9) |
5,560,000
|
5,660,000
|
PNJ | Vàng 24K (999,9) |
5,550,000
|
5,630,000
|
Bảo Tín Minh Châu | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999,9 |
5,520,000
|
5,630,000
|
Bảo Tín Minh Châu | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999,9 |
5,558,000
|
5,648,000
|
Phú Quý | Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999,9) | 5,565,000 | 5,655,000 |
Phú Quý | Thần Tài Phú Quý (24K 999,9) | 5,580,000 | 5,665,000 |
Phú Quý | Vàng trang sức 9999 | 5,530,000 | 5,630,000 |
Phú Quý | Nhẫn tròn Phú Quý (24K 9999) | 5,565,000 | 5,635,000 |
Ngọc Thẩm | Nhẫn 999,9 |
5,500,000
|
5,580,000
|
Ngọc Thẩm | Vàng 24K (990) |
5,430,000
|
5,550,000
|
Mi Hồng | 999 |
5,530,000
|
5,580,000
|
Tại địa phương 1 chỉ vàng có giá bao nhiêu?
Có tin tức tích cực về giá vàng thế giới, đặc biệt là sự giảm nhẹ trong giá mua và bán từ hầu hết các tổ chức.
Giá 1 chỉ vàng SJC 3 thành phố lớn:
Giá vàng có những dấu hiệu tăng nhẹ cả 2 đầu mua vào – bán ra tại hầu hết các tổ chức.
- Giá 1 chỉ vàng SJC HCM có giá 6.660.000 đ(mua vào) và 6.730.000 đ(bán ra).
- Giá 1 chỉ vàng SJC Hà Nội có giá 6.660.000 đ(mua vào) và 6.732.000 đ(bán ra).
- Giá 1 chỉ vàng SJC Đà Nẵng có giá 6.660.000 đ(mua vào) và 6.732.000 đ(bán ra).
Giá 1 chỉ vàng DOJI 2 thành phố lớn:
- Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / Hà Nội có giá 6.660.000 đ (mua vào) và 6.730.000 đ (bán ra).
- Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / HCM có giá 6.660.000 đ (mua vào) và 6.730.000 đ (bán ra).
- Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / Đà Nẵng có giá 6655.000 đ (mua vào) và 6.730.000 đ (bán ra).
Bảng giá vàng SJC mới nhất hôm nay:
Khu vực | Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.700.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 5.270.000 | 5.370.000 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 5.270.000 | 5.380.000 | |
Vàng nữ trang 99,99% | 5.250.000 | 5.330.000 | |
Vàng nữ trang 99% | 5.147.200 | 5.277.200 | |
Vàng nữ trang 75% | 3.812.900 | 4.012.900 | |
Vàng nữ trang 58,3% | 2.922.700 | 3.122.700 | |
Vàng nữ trang 41,7% | 2.037.800 | 2.237.800 | |
Hà Nội | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.702.000 |
Đà Nẵng | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.702.000 |
Nha Trang | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.702.000 |
Cà Mau | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.702.000 |
Huế | Vàng SJC 1L – 10L | 6.617.000 | 6.703.000 |
Bình Phước | Vàng SJC 1L – 10L | 6.618.000 | 6.702.000 |
Biên Hòa | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.700.000 |
Miền Tây | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.700.000 |
Quãng Ngãi | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.700.000 |
Long Xuyên | Vàng SJC 1L – 10L | 6.622.000 | 6.705.000 |
Bạc Liêu | Vàng SJC 1L – 10L | 6.620.000 | 6.702.000 |
Quy Nhơn | Vàng SJC 1L – 10L | 6.618.000 | 6.702.000 |
Phan Rang | Vàng SJC 1L – 10L | 6.618.000 | 6.702.000 |
Hạ Long | Vàng SJC 1L – 10L | 6.618.000 | 6.702.000 |
Quảng Nam | Vàng SJC 1L – 10L | 6.618.000 | 6.702.000 |
Giá chỉ vàng thay đổi theo thời điểm và có sự chênh lệch nhỏ giữa các cửa hàng kinh doanh vàng. Mỗi cửa hàng có thiết kế trang sức vàng độc đáo và mức độ uy tín khác nhau.
1 cây vàng SCJ có giá bao nhiêu?
Trong những dịp quan trọng như lễ cưới hoặc ngày Vía Thần Tài, thường thấy thanh toán bằng đơn vị cây vàng. Giá một cây vàng dao động từ 51.650.000 đồng đến 55.350.000 đồng trên thị trường hôm nay. Hiểu rõ giá trị thực sự của một cây vàng sẽ giúp mọi người hiểu rõ hơn về đơn vị đo lường vàng và đưa ra quyết định thông minh khi đầu tư hoặc lưu trữ vàng. Dưới đây là bảng giá mới nhất của một cây vàng SJC hôm nay:
LOẠI VÀNG | MUA | BÁN |
SJC 1L, 10L | 67,500,000 | 68,100,000 |
SJC 5C | 67,500,000 | 68,120,000 |
SJC 2C, 1C, 5 PHÂN | 67,500,000 | 68,130,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,99 1 CHỈ, 2 CHỈ, 5 CHỈ |
55,950,000 | 56,900,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,99 0.5 CHỈ |
55,950,000 | 57,000,000 |
NỮ TRANG 99.99% | 55,800,000 | 56,600,000 |
NỮ TRANG 99% | 54,840,000 | 56,040,000 |
NỮ TRANG 68% | 36,642,000 | 38,642,000 |
NỮ TRANG 41.7% | 21,755,000 | 23,755,000 |
Đo lường vàng bằng đơn vị nào?
Khi nói về vàng, người ta không dùng đơn vị khối lượng thông thường mà thay vào đó dùng các đơn vị riêng. Ngoài chỉ vàng, trên thị trường còn sử dụng cây vàng và lượng vàng để giao dịch.
Theo đó:
- 1 Cây vàng = 1 Lượng vàng = 10 Chỉ vàng = 100 Phân vàng = 37,5g vàng = 0,0375 kg vàng.
- 1 Kg vàng = 266 Chỉ vàng = 26 Cây 6 Chỉ 6 Phân vàng.
- 1 Chỉ vàng = 10 Phân vàng.
Quy đổi theo giá vàng hiện tại, ta sẽ tính được giá 1 cây vàng:
- 1 Phân vàng = 560.000 VND (560 nghìn).
- 1 Chỉ vàng = 5.600.000 VND (5 triệu 6).
- 1 Cây vàng = 56.000.000 VND (56 triệu).
- 1 Kg vàng = 1.489.600.000 VND (1 tỷ 489 triệu 600 nghìn).
- 10 Kg vàng = 14.896.000.000 VND (14 tỷ 896 triệu).
Vàng là một kim loại quý, nên đơn vị đo thường nhỏ hơn so với kilogram hoặc tấn. Ví dụ, 1 kg vàng tương đương 266 chỉ vàng. Trên thị trường, người ta thường giao dịch vàng bằng các đơn vị như chỉ vàng, cây vàng hoặc lượng vàng.
Có bao nhiêu loại vàng trên thị trường hiện nay
Hiện nay trên thị trường có ba loại vàng phổ biến là vàng 9999, vàng tây và vàng trắng, với đặc tính và giá khác nhau. Người ta có thể chọn loại vàng phù hợp theo nhu cầu.
- Vàng 9999 là vàng nguyên chất
- Vàng tây là hợp kim vàng với các kim loại khác
- Vàng trắng là hợp kim của vàng, bạc và palladium.
Mỗi loại vàng có ưu điểm riêng. Vàng 999 thường có giá cao nhất. Vàng tây giá phụ thuộc vào tuổi đời và hàm lượng vàng. Vàng trắng có giá cao.
Một số câu hỏi về giá vàng
Có nhiều câu hỏi tương tự về giá của 1 chỉ vàng, như:
- Bao nhiêu tiền 1 phân vàng?
- Giá 1 chỉ vàng là bao nhiêu?
- Mức giá 1 chỉ vàng trên thị trường hiện nay là bao nhiêu?
Bạn sẽ tìm thấy tất cả câu trả lời đầy đủ và chi tiết trong phần trước của bài viết.
Kết luận
Hiện nay, trên thị trường có sự đa dạng về loại vàng với nhiều kiểu dáng và kích thước khác nhau để phục vụ nhu cầu của khách hàng. Bạn có thắc mắc về 1 chỉ vàng giá bao nhiêu? Bài viết này sẽ giúp bạn nhận biết các loại vàng phổ biến và hiểu rõ về giá cả. Mdb.com.vn chúc bạn sẽ đầu tư thông minh và gặp nhiều may mắn.