Đô la Mỹ là một trong những đồng tiền có gia trị cao nhất trên thế giới nên 1 triệu Đô là một số tiền rất lớn, không nói quá khi đây là khối tài sản mà nhiều người mơ ước có được. Hãy cùng tìm hiểu xem giá trị 1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt theo thông tin cập nhật mới nhất hôm nay trong bài viết sau nhé!
1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
Đã bao giờ bạn từng băn khoăn triệu phú Đô la sẽ có tài sản bao nhiêu chưa? Với tỷ giá hiện nay, để trở thành triệu phú USD bạn sẽ cần phải có khối tài sản khoản hơn 24 tỷ đồng.
Việc nắm rõ giá trị của 1 Đô so với tiền VND sẽ giúp chúng ta dễ dàng tính toán các mệnh giá còn lại khi đổi sang tiền Việt. Các bạn chỉ cần dựa vào số tiền USD cần quy đổi cụ thể, sau đó nhân với tỷ giá của 1 USD.
Theo tỷ giá ngoại tệ cập nhật mới nhất hôm nay thì:
- 1 USD = 24.378,00 VND
Như vậy 1 triệu Đô la Mỹ sẽ bằng:
- 1.000.000 USD = 24.378.000.000,00 VND
Tương tự chúng ta cũng có thể chuyển đổi các mệnh giá Đô La Mỹ dưới đây:
- 2 triệu USD = 48.756.000.000,00 VND (2 triệu Đô bằng 48 tỷ 756 triệu đồng).
- 3 triệu USD = 73.134.000.000,00 VND (3 triệu Đô bằng 73 tỷ 134 triệu đồng).
- 5 triệu USD = 121.890.000.000,00 VND (5 triệu Đô bằng 121 tỷ 890 triệu đồng).
- 8 triệu USD = 195.024.000.000,00 VND (8 triệu Đô bằng 195 tỷ 24 triệu đồng).
- 10 triệu USD = 243.780.000.000,00 VND (10 triệu Đô bằng 243 tỷ 780 triệu đồng).
- 20 triệu USD = 487.560.000.000,00 VND (20 triệu Đô bằng 487 tỷ 560 tiệu đồng).
- 50 triệu USD = 1.218.900.000.000,00 VND (50 triệu Đô bằng 1.218,9 tỷ đồng).
- 100 triệu USD = 2.437.800.000.000,00 VND (100 triệu Đô bằng 2.437,8 tỷ đồng).
- 500 triệu USD = 12.189.000.000.000,00 VND (500 triệu Đô bằng 12.189 tỷ đồng).
Như vậy, khi bạn có tài sản ròng từ hơn 24 tỷ trở lên nghĩa là bạn đã đứng trong hàng ngũ triệu phú Đô la rồi đấy. Nếu tài sản của bạn trên 30 triệu USD tức là bạn đã được xếp vào hàng ngũ siêu giàu của thế giới.
Giới thiệu đôi nét về đồng Đô la Mỹ
Đô la Mỹ/USD/Mỹ kim hay còn được gọi là đồng bạc xanh là tiền tệ phổ biến trên thế giới, được sử dụng để giao dịch và là ngoại tệ dự trữ của nhiều quốc gia. Đồng USD cũng là loại tiền tệ mạnh và có giá trị rất cao so với tiền Việt Nam.
Đơn vị tiền tệ này có ký hiệu là $. Tiền tệ của Mỹ được phát hành dưới hai loại là tiền giấy với các mệnh giá từ 1 đến 100 đô. Tiền kim loại với mệnh giá dưới 1 đô.
Mặt sau của đồng đô la Mỹ là hình ảnh kim tự tháp, đây là biểu tượng cho một nước đang thực sự phát triển. Các hình ảnh được in trên đồng đôla Mỹ ra đời và có nhiều ý nghĩa khác nhau. Hình ảnh đó không chỉ là biểu tượng, mà còn quảng bá quyền lực, sức mạnh của một đất nước.
Những người sáng lập ra nước Mỹ, họ rất tin tưởng về đất nước sẽ ngày càng phát triển. Niềm tin đó đã được chứa đựng trong biểu tượng hình kim tự tháp in trên tờ tiền đôla. Hơn hết, đồng tiền này hiện nay đang có giá trị cao nhất. Đô la Mỹ luôn nằm trong TOP đầu trong hệ thống tiền tệ các nước.
Đổi 1 triệu Đô ở đâu có lợi nhất?
Đồng Đô la không chỉ được giao dịch phổ biến trên thế giới mà còn là mối quan tâm hàng đầu của các nhà đầu tư và kinh doanh ngoại hối và những người chuẩn bị đổi tiền đi du lịch.
Để biết đổi 1 triệu Đô sang tiền Việt ở đâu được giá cao, mua/bán Đô ở đâu có giá tốt nhất, mời các bạn tham khảo bảng tỷ giá Đô la của các ngân hàng thương mại Việt Nam dưới đây:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 24.200 | 24.220 | 24.560 | 24.580 |
ACB | 24.180 | 24.230 | 24.530 | 24.530 |
Agribank | 24.140 | 24.160 | 24.480 | |
Bảo Việt | 24.160 | 24.180 | 24.480 | |
BIDV | 24.230 | 24.230 | 24.530 | |
CBBank | 24.110 | 24.160 | 24.480 | |
Đông Á | 24.130 | 24.130 | 24.430 | 24.430 |
Eximbank | 24.130 | 24.220 | 24.530 | |
GPBank | 24.090 | 24.140 | 24.550 | |
HDBank | 24.190 | 24.210 | 24.530 | |
Hong Leong | 24.190 | 24.210 | 24.550 | |
HSBC | 24.221 | 24.221 | 24.439 | 24.439 |
Indovina | 24.190 | 24.240 | 24.540 | |
Kiên Long | 24.150 | 24.180 | 24.580 | |
Liên Việt | 24.230 | 24.240 | 24.500 | |
MSB | 24.192 | 24.177 | 24.554 | 24.549 |
MB | 24.150 | 24.220 | 24.550 | 24.620 |
Nam Á | 24.140 | 24.190 | 24.530 | |
NCB | 24.210 | 24.225 | 24.515 | 24.535 |
OCB | 24.013 | 24.063 | 24.475 | 24.329 |
OceanBank | 24.230 | 24.240 | 24.500 | |
PGBank | 24.120 | 24.170 | 24.470 | |
PublicBank | 24.155 | 24.190 | 24.530 | 24.530 |
PVcomBank | 24.180 | 24.170 | 24.550 | 24.550 |
Sacombank | 24.165 | 24.215 | 24.720 | 24.520 |
Saigonbank | 24.100 | 24.160 | 24.480 | |
SCB | 24.140 | 24.210 | 24.530 | 24.530 |
SeABank | 24.215 | 24.215 | 24.755 | 24.555 |
SHB | 24.160 | 24.470 | ||
Techcombank | 24.204 | 24.226 | 24.533 | |
TPB | 24.172 | 24.224 | 24.597 | |
UOB | 24.099 | 24.150 | 24.520 | |
VIB | 24.130 | 24.190 | 24.640 | 24.540 |
VietABank | 24.180 | 24.230 | 24.530 | |
VietBank | 24.090 | 24.160 | 24.480 | |
VietCapitalBank | 24.220 | 24.240 | 24.640 | |
Vietcombank | 24.160 | 24.190 | 24.530 | |
VietinBank | 24.136 | 24.216 | 24.556 | |
VPBank | 24.165 | 24.230 | 24.545 | |
VRB | 24.180 | 24.190 | 24.530 |
Lưu ý: Bảng tỷ giá USD trên chỉ mang tính chất tham khảo bởi tỷ giá thay đổi nhiều lần trong ngày. Nếu các bạn muốn đổi tiền, giao dịch USD hãy liên hệ với ngân hàng để cập nhật tỷ giá mới nhất.
Một số lưu ý nên biết khi đổi tiền Đô sang tiền Việt
Đổi USD sang tiền Việt hoặc đổi tiền Việt sang USD tại ngân hàng là cách thức đổi ngoại tệ an toàn và đảm bảo nhất, tỷ giá công khai minh bạch. Bạn chỉ cần đem theo CCCD/CMND cùng giấy tờ có liên quan đến số ngoại tệ cần đổi đến ngân hàng gần nhất để giao dịch.
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể đổi tiền tại các quầy đổi ngoại tệ tại cảng hàng không quốc tế, đổi tại các cửa hàng vàng bạc hoặc những đơn vị được cấp phép đổi ngoại tệ. Tuy nhiên, với cách này, bạn cần phải kiểm tra thật kỹ, tránh đổi ở nơi không uy tín hoặc đổi phải tiền giả.
Theo Điều 3 Thông tư 20/2011/TT-NHNN về địa điểm mua, bán ngoại tệ, người dân chỉ được mua ngoại tệ tiền mặt tại các địa điểm được phép mua ngoại tệ tiền mặt, cửa khẩu quốc tế, khu du lịch, trung tâm thương mại, văn phòng bán vé của các hãng hàng không, hàng hải, du lịch, cơ sở lưu trú du lịch xếp hạng từ 3 sao trở lên đã đăng ký với cơ quan quản lý Nhà nước.
Việc mua/bán ngoại tệ tại những nơi không được cấp phép sẽ được xếp vào hành vi mua bán ngoại tệ trái phép và xử phạt theo quy định của Điều 23 Nghị định 88/2019/NĐ-CP, mức phạt như sau:
- Phạt cảnh cáo: Đối với hoạt động giao dịch ngoại tệ, thanh toán tiền hàng bằng tiền Đô có giá trị dưới 1000 USD.
- Phạt tiền từ 10 triệu đến 20 triệu đồng đối với hành vi mua bán ngoại tệ, thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ bằng Đô la với giá trị từ trên 1000 USD đến dưới 10.000 USD.
- Phạt tiền từ 20 triệu đến 30 triệu đồng nếu mua bán ngoại tệ trái phép từ 10.000 USD đến dưới 100.000 USD, mua bán không đúng tỷ giá quy định của Ngân hàng Nhà nước.
- Phạt tiền từ 30 triệu đến 50 triệu đồng nếu giao dịch, báo giá, định giá trong hợp đồng bằng ngoại tệ không đúng quy định của pháp luật.
- Phạt tiền từ 80 triệu đến 100 triệu đồng với hành vi mua bán ngoại tệ trái phép có giá trị từ trên 100.000 USD, thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ từ 100.000 USD trở lên không đúng quy định của pháp luật.
- Phạt tiền từ 100 triệu đến 150 triệu với hành vi không bán ngoại tệ thu được cho tổ chức tín dụng theo pháp luật quy định.
- Phạt tiền từ 150 triệu đến 200 triệu đồng nếu thực hiện giao dịch ngoại tệ giữa các tổ chức tín dụng với nhau hoặc với khách hàng không đúng quy định của Ngân hàng Nhà nước.
Tổng kết
Việc đổi từ 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt đã được trình bày chi tiết trên đây. Khách hàng nên tìm hiểu đầy đủ thông tin trước khi bắt tay vào quá trình đổi tiền. Chúc bạn sẽ có những giao dịch thành công và thuận lợi.