Mặc dù được ra đời muộn hơn rất nhiều so với hầu hết các loại tiền tệ trên thế giới nhưng đồng Euro đã nhanh chóng trở thành một trong những đồng tiền có sức ảnh hưởng to lớn trên thị trường quốc tế. Do đó, giá trị của đồng tiền này luôn được theo dõi sát sao bởi rất nhiều cá nhân và doanh nghiệp. Hãy cùng tìm hiểu cách quy đổi 1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam trong bàì viết dưới đây nhé!
1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Muốn quy 1 triệu Euro ra tiền Việt Nam, trước hết cần biết 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt. Tỷ giá này được Ngân hàng Nhà nước cập nhật mỗi ngày, theo đó tính đến ngày hôm nay thì: 1 EUR = 25.966,86 VND
Dựa vào tỷ giá này, dễ dàng xác định được:
1 triệu EUR = 25.966.860.000 VND (25 tỷ 966 triệu 860 nghìn)
Áp dụng cách tính này cho các trường hợp tương tự ta có:
- 100 EUR = 2.596.686 VND
- 1.000 EUR = 25.966.860 VND
- 10.000 EUR = 259.668.600 VND
- 100.000 EUR = 2.596.686.000 VND
- 10 triệu EUR = 259.668.600.000 VND
- 20 triệu EUR = 519.337.200.000 VND
- 30 triệu EUR = 779.005.800.000 VND
- 40 triệu EUR = 1.038.674.400.000 VND
- 50 triệu EUR = 1.298.343.000.000 VND
- 60 triệu EUR = 1.558.011.600.000 VND
- 100 triệu EUR = 2.596.686.000.000 VND
Tìm hiểu khái quát về tiền Euro
Euro viết tắt là €; ký hiệu theo mã ISO là EUR, còn được gọi với tên Âu kim hoặc Đồng tiền chung châu Âu. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức được sử dụng trong Khối liên minh châu Âu và một số nước, vùng lãnh thổ ngoài Liên minh châu Âu.
Ban đầu đồng Euro chỉ được sử dụng trong phạm vi Liên minh châu Âu nhưng với tầm ảnh hưởng ngày một sâu rộng, một số quốc gia và vùng lãnh thổ ngoài EU cũng sử dụng và cho lưu hành đồng tiền này, tạo thành một nhóm các quốc gia sử dụng đồng Euro làm đơn vị tiền tệ, gọi là khu vực Euro.
Tính đến thời điểm hiện tại Euro được sử dụng chính thức ở 19 quốc gia gồm: Áo, Bỉ, Síp, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ireland, Ý, Latvia, Litva, Luxembourg, Malta, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Slovakia, Slovenia và Tây Ban Nha.
Các loại tiền Euro đang được phát hành hiện nay
Hiện nay, đồng Euro đang được sử dụng và lưu hành dưới hai dạng hình thức là tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá bao gồm:
- Về tiền giấy thì chúng được sản xuất và sử dụng giống nhau hoàn toàn trong tất cả các nước. Tiền giấy Euro có các mệnh giá gồm 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Mặt trước là hình một cửa sổ hay phần trước một cánh cửa và mặt sau là hình một chiếc cầu.
- Về tiền kim loại thì chúng có mặt trước hoàn toàn giống nhau trong tất cả các nước nhưng mặt sau là hình ảnh thể hiện của từng quốc gia nhưng vẫn có thể thanh toán trong khắp liên minh tiền tệ. Loại tiền xu có các mệnh giá gồm 1 cent, 2 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, €1 và €2.
Hướng dẫn tra cứu tỷ giá EUR/VND trực tuyến nhanh chóng
So với tiền Việt Nam, đồng Euro có giá trị cao hơn nhiều, do đó việc quy đổi tỷ giá theo cách truyền thống sẽ đem đến nhiều khó khăn nếu bạn cần quy đổi một số lượng tiền lớn.
Dưới đây là hai cách thức tra cứu tỷ giá đồng Euro trực tuyến dễ dàng, tiện lợi hơn nhiều:
Tra cứu trên website Google
Bạn hoàn toàn có thể tra cứu tỷ giá đồng Euro chỉ dựa vào Google theo quy trình sau:
- Truy cập vào Google, tìm kiếm từ khóa EUR to VND
- Nhập số tiền cần quy đổi vào ô có ký hiệu EUR (ví dụ 1.000.000) và chờ kết quả
Tra cứu bằng công cụ chuyển đổi tỷ giá trực tuyến tại các website uy tín
Bên cạnh Google, một số website hiện nay giúp khách hàng dễ dàng tra cứu tỷ giá. Cách thức được thực hiện tương tự như trên:
- Bước 1: Truy cập vào website và chọn loại tiền tệ cần chuyển đổi
- Bước 2: Nhập số tiền cần chuyển đổi và chờ kết quả
Một số website quy đổi tỷ giá ngoại tệ uy tín như sbv.gov.vn, msn.com, vn.exchange-rates.org, https://vi.coinmill.com
Đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam ở đâu có lợi nhất?
Để quy đổi đồng Euro sang tiền Việt bạn nên lựa chọn các địa điểm uy tín và được Nhà nước cho phép, bao gồm:
- Ngân hàng thương mại
- Tiệm vàng, tiệm trang sức được cấp phép kinh doanh ngoại tệ
- Sân bay, cửa khẩu (bao gồm cả đường biển, đường hàng không và đường bộ)
Tuy nhiên trên thực tế, khách hàng thường được khuyên nên đổi tiền tại ngân hàng bởi tính an toàn cao. Nếu muốn đổi từ Euro sang tiền Việt, trước tiên bạn cần quan tâm đến tỷ giá chuyển đổi ngoại tệ ở các ngân hàng.
Dưới đây là bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ tại một số ngân hàng trong ngày hôm nay mà bạn có thể tham khảo:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 26.034,00 | 26.138,00 | 27.348,00 | 27.430,00 |
ACB | 26.287,00 | 26.393,00 | 27.056,00 | 27.056,00 |
Agribank | 26.190,00 | 26.295,00 | 27.096,00 | |
Bảo Việt | 26.035,00 | 26.313,00 | 27.029,00 | |
BIDV | 26.196,00 | 26.267,00 | 27.407,00 | |
CBBank | 26.325,00 | 26.431,00 | 27.042,00 | |
Đông Á | 25.800,00 | 25.920,00 | 26.470,00 | 26.470,00 |
Eximbank | 26.267,00 | 26.346,00 | 27.068,00 | |
GPBank | 25.676,00 | 26.482,00 | 27.036,00 | |
HDBank | 26.277,00 | 26.349,00 | 27.089,00 | |
Hong Leong | 25.978,00 | 26.178,00 | 27.246,00 | |
HSBC | 26.151,00 | 26.204,00 | 27.165,00 | 27.165,00 |
Indovina | 26.152,00 | 26.436,00 | 26.990,00 | |
Kiên Long | 25.991,00 | 26.091,00 | 27.161,00 | |
Liên Việt | 26.418,00 | 27.448,00 | ||
MSB | 26.386,00 | 26.186,00 | 26.892,00 | 27.322,00 |
MB | 26.150,00 | 26.240,00 | 27.466,00 | 27.466,00 |
Nam Á | 26.189,00 | 26.384,00 | 26.966,00 | |
NCB | 26.186,00 | 26.296,00 | 27.144,00 | 27.244,00 |
OCB | 26.098,00 | 26.248,00 | 27.410,00 | 27.068,00 |
OceanBank | 26.418,00 | 27.448,00 | ||
PGBank | 26.439,00 | 26.988,00 | ||
PublicBank | 25.971,00 | 26.234,00 | 27.160,00 | 27.160,00 |
PVcomBank | 26.260,00 | 25.997,00 | 27.365,00 | 27.365,00 |
Sacombank | 26.440,00 | 26.490,00 | 27.105,00 | 27.055,00 |
Saigonbank | 26.237,00 | 26.410,00 | 27.149,00 | |
SCB | 26.050,00 | 26.130,00 | 27.180,00 | 27.080,00 |
SeABank | 26.261,00 | 26.311,00 | 27.391,00 | 27.391,00 |
SHB | 26.351,00 | 26.351,00 | 27.021,00 | |
Techcombank | 26.069,00 | 26.376,00 | 27.346,00 | |
TPB | 26.199,00 | 26.338,00 | 27.563,00 | |
UOB | 25.879,00 | 26.145,00 | 27.250,00 | |
VIB | 26.237,00 | 26.337,00 | 26.988,00 | 26.888,00 |
VietABank | 26.279,00 | 26.429,00 | 26.981,00 | |
VietBank | 26.299,00 | 26.378,00 | 27.033,00 | |
VietCapitalBank | 25.998,00 | 26.261,00 | 27.465,00 | |
Vietcombank | 25.976,30 | 26.238,69 | 27.402,70 | |
VietinBank | 26.303,00 | 26.328,00 | 27.438,00 | |
VPBank | 26.123,00 | 26.173,00 | 27.220,00 | |
VRB | 26.196,00 | 26.267,00 | 27.407,00 |
Cần lưu ý gì khi đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam?
Khi đổi bất cứ mệnh giá Euro nào sang tiền Việt thì bạn đọc cần lưu ý một số điều sau:
- Nên đổi tại ngân hàng thương mại vì hiện tại hầu hết các ngân hàng đều được cấp phép dịch vụ mua bán Euro
- Nếu đổi Euro tại tiệm vàng thì cần xem kỹ tiệm vàng đó có giấy phép kinh doanh ngoại tệ hay không. Nếu bán Euro tại tiệm vàng không có giấy phép bạn đọc sẽ bị phạt hành chính vì tịch thu ngoại tệ giao dịch
- So sánh tỷ giá mua vào hoặc bán ra từng ngân hàng để chọn ra ngân hàng có tỷ giá tốt nhất. Đặc biệt với số tiền 1 triệu Euro thì mức chênh lệch các ngân hàng là rất lớn
- So sánh phí đổi ngoại tệ Euro ở từng ngân hàng, tiệm vàng và chọn ra nơi có phí đổi thấp nhất
- Hạn chế đổi Euro tại sân bay, nhà hàng, khách sạn… vì phí đổi ở đây rất đắt đỏ
Tổng kết
Trên đây là toàn bộ các thông tin tổng quan mới nhất về tỷ giá 1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam mà bạn có thể tham khảo. Mong rằng với những thông tin trên có thể giúp bạn trong việc tìm được tỷ giá thích hợp cho mình.