Với sự phổ biến của du lịch quốc tế và giao dịch thương mại đa quốc gia như hiện nay, việc nắm vững giá trị của các loại tiền tệ sẽ giúp ích rất nhiều cho các hoạt động kinh doanh hoặc đổi ngoại tệ. Vậy 2000 Đô là bao nhiêu tiền Việt? Cùng cập nhật tỷ giá Đô la Mỹ ngày hôm nay trong bài viết sau để có được câu trả lời nhé!
2000 Đô là bao nhiêu tiền Việt?
Theo tỷ giá mới nhất hôm nay, 2000 Đô Mỹ quy ra tiền Việt sẽ có giá trị như sau:
Hình thức | 2000 USD = ? VND | 1 USD = ? VND |
Mua tiền mặt | 2000 $ = 48,160,000 đ | 1 USD = 24,080 đ |
Mua chuyển khoản | 2000 $ = 48,220,000 đ | 1 USD = 24,110 đ |
Bán | 2000 $ = 48,900,000 đ | 1 USD = 24,450 đ |
USD là đồng ngoại tệ mạnh và được giao dịch nhiều nhất trên thế giới. Chính vì thế mà những biến động của tỷ giá cũng được các nhà đầu tư, kinh doanh xuất nhập khẩu, Việt Kiều, người Việt Nam theo dõi chặt chẽ. Tỷ giá sẽ biến động nhiều lần trong ngày do tác động từ cung cầu hay thông tin kinh tế, chính trị.
So sánh giá mua/bán 2000 USD tại các ngân hàng Việt Nam
Ngân hàng |
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank |
47.160.000 |
47.200.000 |
47.840.000 |
47.880.000 |
ACB |
47.000.000 |
47.220.000 |
47.900.000 |
47.820.000 |
Agribank |
47.060.000 |
47.130.000 |
47.790.000 |
|
Bảo Việt |
47.220.000 |
47.260.000 |
47.740.000 |
|
BIDV |
47.220.000 |
47.220.000 |
47.820.000 |
|
CBBank |
46.980.000 |
47.160.000 |
47.800.000 |
|
Đông Á |
47.200.000 |
47.200.000 |
47.800.000 |
47.800.000 |
Eximbank |
47.060.000 |
47.220.000 |
47.820.000 |
|
GPBank |
47.000.000 |
47.180.000 |
47.900.000 |
|
HDBank |
47.100.000 |
47.140.000 |
47.780.000 |
|
Hong Leong |
47.080.000 |
47.120.000 |
47.840.000 |
|
HSBC |
47.254.000 |
47.254.000 |
47.682.000 |
47.682.000 |
Indovina |
47.080.000 |
47.200.000 |
47.780.000 |
|
Kiên Long |
47.080.000 |
47.140.000 |
47.820.000 |
|
Liên Việt |
47.100.000 |
47.140.000 |
48.220.000 |
|
MSB |
47.208.000 |
47.198.000 |
47.832.000 |
47.848.000 |
MB |
47.040.000 |
47.180.000 |
47.850.000 |
47.850.000 |
Nam Á |
47.080.000 |
47.180.000 |
47.860.000 |
|
NCB |
47.140.000 |
47.180.000 |
47.780.000 |
47.820.000 |
OCB |
47.156.000 |
47.256.000 |
47.976.000 |
47.756.000 |
OceanBank |
47.100.000 |
47.140.000 |
48.220.000 |
|
PGBank |
47.100.000 |
47.200.000 |
47.800.000 |
|
PublicBank |
47.110.000 |
47.180.000 |
47.860.000 |
47.860.000 |
PVcomBank |
47.060.000 |
47.000.000 |
47.820.000 |
47.820.000 |
Sacombank |
47.100.000 |
47.220.000 |
47.904.000 |
47.804.000 |
Saigonbank |
47.000.000 |
47.200.000 |
47.900.000 |
|
SCB |
46.960.000 |
47.180.000 |
47.900.000 |
47.900.000 |
SeABank |
47.160.000 |
47.160.000 |
48.040.000 |
47.840.000 |
SHB |
47.140.000 |
47.860.000 |
||
Techcombank |
47.158.000 |
47.180.000 |
47.860.000 |
|
TPB |
47.060.000 |
47.182.000 |
47.920.000 |
|
UOB |
47.060.000 |
47.140.000 |
47.860.000 |
|
VIB |
47.020.000 |
47.140.000 |
47.940.000 |
47.820.000 |
VietABank |
47.020.000 |
47.120.000 |
47.800.000 |
|
VietBank |
46.160.000 |
46.200.000 |
47.800.000 |
|
VietCapitalBank |
47.200.000 |
47.240.000 |
47.840.000 |
|
Vietcombank |
47.120.000 |
47.180.000 |
47.860.000 |
|
VietinBank |
47.020.000 |
47.180.000 |
47.860.000 |
|
VPBank |
47.076.000 |
47.206.000 |
47.836.000 |
|
47.820.000 |
2000 Đô la Mỹ tại Việt Nam có giá trị như thế nào?
Tại Mỹ, 2000 USD không phải là số tiền quá lớn, chỉ vừa đủ để trang trải chi phí cơ bản cho một người trong 1 tháng mà thôi. Đây cũng là số tiền thuê nhà hàng tháng ở những nơi không quá đắt đỏ. 2000$ cũng là số tiền hỗ trợ mà 1 người dân Mỹ nhận được trong đợt dịch Covid-19 vừa qua.
Tại Việt Nam, 2000 USD/tháng được coi là mức lương mơ ước của nhiều người Việt. Với 2000 USD, người Việt có thể mua được 1 chiếc xe tay ga tầm trung hay một chiếc điện thoại, laptop xịn.
Đánh giá sự biến động của tỷ giá USD/VND trong 5 năm qua
Trong 5 năm vừa qua (từ 2019 đến 2023), tỷ giá USD đã có những biến động đáng chú ý và ghi nhận tỷ giá cao nhất lịch sử. Đặc biệt, năm 2022 giá USD từ mức thấp kỷ lục chỉ 22.635 vào thời điểm đầu năm đã tăng vọt lên 24.875 vào thoeif điểm cuối năm. Thậm chí giá USD tự do có lúc tăng lên 25.000 VND.
Cao nhất: 24.875 VND vào 04/11/2022
Thấp nhất: 22.635 VND vào 25/01/2022
Mặc dù giai đoạn đầu năm 2023, tỷ giá có xu hướng giảm, tuy nhiên đến giai đoạn cuối năm, tỷ giá lại tăng cao. Ngân hàng Nhà nước cho biết từ đầu năm đến nay, tỷ giá diễn biến linh hoạt, phù hợp với điều kiện thị trường cũng như nền tảng kinh tế vĩ mô. Đến thời điểm hiện tại, cân đối cung cầu ngoại tệ tương đối ổn định, được cải thiện so với năm trước.
Việc FED vẫn duy trì lãi suất điều hành ở mức cao trong thời gian tới có thể dẫn đến tình trạng thắt chặt chính sách tiền tệ. Bên cạnh đó, những diễn biến quốc tế khó lường sẽ là yếu tố gây áp lực lên tỷ giá.
Cuối năm, nhu cầu nhập khẩu tăng cao góp phần khiến cho xu hướng găm giữ ngoại tệ xuất hiện trong giới kinh doanh để chuẩn bị nguồn ngoại tệ.
Cần lưu ý gì khi đổi 2000 Đô sang tiền Việt Nam (2000 USD to VND)?
Nếu muốn đổi tiền đô sang tiền Việt hiệu quả, bạn cần lưu ý một số vấn đề sau:
- Hầu hết các giao dịch tại nước ta đều được thanh toán bằng đồng Việt Nam, vì vậy bạn vẫn nên hạn chế sử dụng đồng đô la, chỉ quy đổi khi thực sự có nhu cầu.
- Chỉ nên đổi tiền ở các cơ sở uy tín và hợp pháp như ngân hàng thương mại, sân bay, cửa khẩu hoặc các tiệm vàng được cấp giấy phép kinh doanh ngoại tệ.
- Nên tìm hiểu tỷ giá ngoại tệ và phí chuyển đổi ngoại tệ ở các ngân hàng trước khi quyết định đổi tiền. 03 thông tin mà bạn cần quan tâm là tỷ giá mua vào, tỷ giá bán ra và phí chuyển đổi ngoại tệ.
- Nên tìm hiểu trước các quy định của pháp luật về mua bán, chuyển đổi ngoại tệ để thực hiện cho đúng.
- Cần tìm hiểu hạn mức trước khi đổi tiền đô.
Bạn chỉ cần bỏ ra một chút thời gian để cập nhật tỷ giá ngoại tệ nhưng sẽ đem lại sự chủ động hơn trong các kế hoạch chi tiêu, đầu tư cá nhân.
Tổng kết
Để biết 2000 USD là bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay cũng như diễn biến tỷ giá mới nhất, mời các bạn theo dõi tỷ giá mới nhất được chúng tôi cập nhật hàng ngày và theo dõi những tin tức mới nhất để có hướng đầu tư phù hợp.