Tiền Hồng Kông thường được sử dụng phổ biến tại Việt Nam, đặc biệt là bởi người nước ngoài hoặc người Việt Nam sinh sống và làm việc tại Hồng Kông. Nếu bạn quan tâm đến tỷ giá chuyển đổi từ đô la Hồng Kông sang đồng Việt Nam (HKD to VND), cũng như muốn tìm địa chỉ uy tín và cung cấp giá trị tốt nhất cho việc trao đổi tiền này, hãy tham khảo bài viết dưới đây trên mdb.com.vn.
Tổng quan về đơn vị tiền tệ Hồng Kông
- Tiếng Trung: 港元;
- Phiên âm Quảng Đông: góng yùn; Hán-Việt: cảng nguyên;
- Ký hiệu: HK$;
- Mã ISO 4217: HKD).
Đôi nét về Đô La Hồng Kông
Trong Đặc khu Hành chính Hồng Kông, tiền bao gồm cả tiền giấy và tiền xu, với đơn vị tiền tệ là Đô la Hồng Kông (HKD), được quản lý bởi cơ quan tiền tệ. Đô la Hồng Kông đã được đưa vào sử dụng từ năm 1895 và chính thức lưu hành từ năm 1937. Hiện tại, HKD đứng thứ 13 trong số các đồng tiền phổ biến trên thị trường ngoại hối.
Các mệnh giá của tiền Hồng Kông (HKD)
Hiện nay, đồng tiền Hong Kong bao gồm cả tiền xu và tiền giấy. Có hai loại mệnh giá đồng HKD đang lưu hành:
- Tiền xu: 1 xu, 2 xu, 5 xu, 1 HKD, 2 HKD, 5 HKD, 10 HKD.
- Tiền giấy: 10 HKD, 20 HKD, 50 HKD, 100 HKD, 150 HKD, 500 HKD, 1000 HKD.
1 Đô La Hồng Kông đổi được bao nhiêu tiền Việt?
1 Đô Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt? Theo cập nhật mới nhất, tỷ giá Đô la Hồng Kông hôm nay.
Tỷ giá tiền Đô la Hồng Kông hôm nay:
1HKD = 2.971.23 VND
Từ đó bạn sẽ có con số cụ thể 1 Đô la Hồng Kông = 2.971.23 ( ~ 2 nghìn chín trăm 72 đồng )
- 2 Đô la Hồng Kông (2 HKD) = 5.942,46 VND.
- 5 Đô la Hồng Kông (5 HKD) = 14.856,15 VND.
- 10 Đô la Hồng Kông (10 HKD) = 29.712,3 VND.
- 50 Đô la Hồng Kông (50 HKD) = 148.561,5 VND.
- 100 Đô la Hồng Kông (100 HKD) = 297.123,0 VND.
- 1.000 Đô la Hồng Kông (1.000 HKD) = 2.971.230,0 VND.
- 1.680 Đô la Hồng Kông (1.680HKD) = 4.991.662.51 VND.
- 8.980 Đô la Hồng Kông (8.980 HKD to VND) = 26.681.624.60 VND.
- 16800 Đô la Hồng Kông (16.800 HKD to VND) = 49. 916. 625.09 VND.
- 50.000 Đô la Hồng Kông (50.000 HKD) = 148.561.500,0 VND.
- 100.000 Đô la Hồng Kông (100.000 HKD) = 297.123.000,0 VND.
- 1.000.000 Đô la Hồng Kông (1 triệu HKD) = 2.971.230.000,00 VND.
- 1.000 Đô la Hồng Kông (1.000 HKD) = 2.970.447,59 VND.
- 50.000 Đô la Hồng Kông (50.000 HKD) = 148.522.379,50 VND.
- 100.000 Đô la Hồng Kông (100.000 HKD) = 297.044.759,00 VND.
- 1.000.000 Đô la Hồng Kông (1 triệu HKD) = 2.970.447.590,00 VND.
Quy đổi tiền Hồng Kông sang các đơn vị tiền tệ khác
Đổi sang USD
Cập nhật mới nhất về tỷ giá 1 Đô la Hồng Kông (HKD) = 0,12874 Đô la Mỹ (USD). Từ đó tính ra được:
- 100 HKD = 12,8744 USD.
- 10.000 HKD = 1.287,44 USD.
- 1.000.000 HKD = 128.744,19 USD.
Đổi sang tiền Trung Quốc Đại Lục
1 HKD = 0,89431 CNY hoặc 1 CNY = 1,1182 HKD
Tương tự:
- 5 HKD = 4,4 CNY
- 10 HKD = 8,9 CNY
- 50 HKD = 44,7 CNY
- 100 HKD = 89,4 CNY
Đổi sang tiền Đài Loan
1 HKD = 3,7818 TWD
Tương tự:
- 5 HKD = 18,9 TWD
- 10 HKD = 37,8 TWD
- 50 HKD = 189,1 TWD
- 100 HKD = 378,2 TWD
So sánh tỷ giá Đô La Hồng Kông và các nước phát triển
Dưới đây là một bảng so sánh tỷ giá tiền tệ của Hồng Kông với các nước phát triển khác, giúp xác định vị thế của Đô la Hồng Kông trên thị trường tiền tệ toàn cầu.
Đô la HongKong (HKD) or (HK$)
|
Chuyển đổi
|
Đô la HongKong / Đô la Mỹ
|
1 USD = 7,7 HKD
|
Đô la HongKong / Euro
|
1 EUR = 9,2 HKD
|
Đô la HongKong / Bảng Anh
|
1 GBP = 10,1 HKD
|
Đô la HongKong / Nhân dân tệ
|
1 CNY = 1,1 HKD
|
Đô la HongKong / Ringgit Malaysia
|
1 RM = 1,8 HKD
|
Đô la HongKong / Yên Nhật
|
13,6 Yên = 1 HKD
|
Đô la HongKong / Won Hàn
|
152,8 Won = 1 HKD
|
Đô la HongKong / Đô la Australia
|
1 AUD = 5,59 HKD
|
Đô la HongKong / Đô la Canada
|
1 CAD = 5,8 HKD
|
Đô la HongKong / Rup Nga
|
9,4 RUB = 1 HKD
|
Đô la HongKong / Đô la Sing
|
1 SGD = 5,6 HKD
|
Đổi tiền Hồng Kông ở đâu uy tín?
Để đảm bảo việc đổi tiền Đô la Hồng Kông được thực hiện một cách minh bạch và an toàn, khách hàng nên chọn các ngân hàng thương mại do nhà nước hoặc tư nhân quản lý, có giấy phép hoạt động rõ ràng và đầy đủ. Việc đổi tiền tại các cửa hàng vàng bạc không có giấy phép hoặc trên thị trường đen có thể mang lại rủi ro bị lừa đảo, nhận tiền giả hoặc gặp vấn đề pháp lý.
Dưới đây là bảng tỷ giá Đô la Hồng Kông mới nhất tại các ngân hàng lớn tại Việt Nam mà bạn có thể tham khảo:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 2.855,00 | 3.076,00 | ||
ACB | 3.010,00 | 3.010,00 | ||
Agribank | 2.912,00 | 2.924,00 | 3.005,00 | |
BIDV | 2.908,00 | 2.928,00 | 3.002,00 | |
Đông Á | 2.410,00 | 2.900,00 | 2.920,00 | 3.000,00 |
Eximbank | 2.500,00 | 2.941,00 | 2.991,00 | |
HDBank | 2.938,00 | 2.996,00 | ||
HSBC | 2.893,00 | 2.921,00 | 3.012,00 | 3.012,00 |
Indovina | 2.909,00 | 3.023,00 | ||
Kiên Long | 2.954,00 | 3.002,00 | ||
MSB | 2.903,00 | 3.034,00 | ||
MB | 2.786,00 | 2.842,97 | 3.036,00 | 3.036,00 |
Nam Á | 2.887,00 | 2.887,00 | 3.049,00 | |
PGBank | 2.933,00 | 3.000,00 | ||
Public Bank | 2.888,00 | 2.917,00 | 3.015,00 | 3.015,00 |
PVcomBank | 2.920,00 | 2.891,00 | 3.012,00 | 3.012,00 |
Sacombank | 2.872,00 | 3.082,00 | ||
Saigonbank | 2.945,00 | 3.007,00 | ||
SeABank | 2.485,00 | 2.785,00 | 3.155,00 | 3.145,00 |
SHB | 2.906,00 | 2.941,00 | 3.001,00 | |
Techcombank | 2.835,00 | 3.035,00 | ||
TPB | 2.710,00 | 2.905,00 | 3.040,00 | |
UOB | 2.876,00 | 2.913,00 | 3.018,00 | |
VIB | 2.901,00 | 3.090,00 | ||
VietABank | 2.831,00 | 2.901,00 | 3.030,00 | |
VietCapitalBank | 2.886,00 | 2.915,00 | 3.017,00 | |
Vietcombank | 2.890,94 | 2.920,14 | 3.011,70 | |
VietinBank | 2.890,00 | 2.905,00 | 3.040,00 | |
VRB | 2.900,00 | 2.929,00 | 2.994,00 |
Một số lưu ý khi đổi tiền Đô Hồng Kông
Khi muốn đổi 1 đô Hồng Kông sang tiền Việt, cần lưu ý những điều sau:
- Đầu tiên, để bảo đảm an toàn và lợi ích cho bản thân, hãy chọn một địa chỉ đổi tiền uy tín và đáng tin cậy. Hiện nay, quá trình đổi tiền đô Hồng Kông không quá phức tạp vì bạn có thể thực hiện giao dịch tại nhiều ngân hàng, cửa hàng vàng bạc, đá quý.
- Tuy nhiên, cần cẩn trọng với những địa chỉ không đáng tin cậy để tránh rủi ro bị đổi tiền giả. Nên tìm hiểu về tỷ giá, hạn mức và thủ tục đổi tiền đô Hồng Kông tại các ngân hàng khác nhau để có thể so sánh và chọn ra ngân hàng phù hợp nhất.
- Hãy xem xét mức phí đổi tiền để chuẩn bị kế hoạch trước khi thực hiện giao dịch. Đặt ra kế hoạch cụ thể về thời gian và số lượng tiền cần chuyển đổi để đáp ứng nhu cầu sử dụng của bạn.
Kết luận
Hi vọng rằng các thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về tỷ giá chuyển đổi từ Đô la Hồng Kông sang VND (HKD to VND) hoặc USD.mdb.com.vn khuyên lựa chọn ngân hàng thương mại uy tín để đảm bảo an toàn và nhận được mức giá hấp dẫn nhất khi thực hiện giao dịch trao đổi tiền tệ.