1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Cập nhật tỷ giá Euro hôm nay

Trên thị trường quốc tế, Euro là một trong những đồng tiền lớn mạnh nhất và được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch đa quốc gia. Đối với những người tham gia vào các hoạt động kinh doanh, du lịch hoặc đầu tư, việc nắm bắt thông tin về tỷ giá Euro và cập nhật nó hằng ngày là rất cần thiết. Vậy 1 Euro bằng bao nhiêu tiền VIệt theo tỷ giá hôm nay? Cùng theo dõi trong bài viết sau nhé!

1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?
1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?

1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá hôm nay?

Euro là đồng tiền chung của các nước châu Âu và hiện nay trong giao dịch thương mại quốc tế. Đây được coi là một trong những đồng tiền phổ biến trên thế giới sau đồng USD của Mỹ và đồng Nhân dân tệ của Trung Quốc.

Đồng Euro hiện nay cũng có giá trị cao hơn với Việt Nam đồng của tiền Việt Nam. Để biết 1 EURO bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, các bạn có thể tham khảo cách quy đổi sau đây:

  • 1 EURO = 100 Cent = 25,152.35 VND (= 1.045 USD)
  • 5 EURO = 125,761.75 VND
  • 10 EURO = 251,523.5 VND
  • 50 EURO = 1,257,617.5 VND
  • 100 EURO = 2,515,235 VND
  • 200 EURO = 5,030,470 VND
  • 500 EURO = 12,576,175 VND
  • 1000 EURO = 25,152,350 VND
  • 1 triệu EURO = 25,152,350,000 VND

Bảng so sánh tỷ giá Euro tại các ngân hàng Việt Nam

Tỷ giá EURO tại các ngân hàng được nhiều công dân và nhà đầu tư trên thị trường ngoại hối quan tâm đặc biệt.

Mời các bạn cập nhật bảng tỷ giá EURO mới nhất từ các ngân hàng:

Ngân hàng Mua tiền mặt (đồng) Mua chuyển khoản (đồng) Giá bán ra (đồng)
Agribank 25.402,00 25.504,00 26.111,00
Vietcombank 25.152,35 25.406,41 26.559,24
Vietinbank
BIDV 25.396,00 25.465,00 26.599,00
Techcombank 25.245,00 25.549,00 26.580,00
VPBank 25.259,00 25.309,00 26.553,00
HDBank 25.451,00 25.523,00 26.240,00
ACB 25.463,00 25.565,00 26.208,00
ABBank
Bảo Việt 25.216,00 25.485,00 26.198,00
CBBank 25.407,00 25.510,00 26.102,00
Đông Á 25.570,00 25.690,00 26.180,00
Eximbank 25.465,00 25.541,00 26.186,00
GPBank 25.535,00 25.535,00 26.088,00
Hong Leong 25.057,00 25.257,00 263.319,00
Indovina 25.251,00 25.526,00 26.075,00
Kiên Long 25.213,00 25.313,00 26.383,00
LPBank 25.302,00 25.402,00 26.633,00
MB Bank 25.304,00 25.394,00 25.575,00
MSB 25.599,00 25.393,00 26.233,00
Nam Á Bank 25.380,00 25.575,00 26.132,00
NCB 25.345,00 25.455,00 26.416,00
OCB 25.543,00 25.693,00 26.856,00
OceanBank 25.542,00 26.006,00
PGBank
PublicBank 25.401,00 25.147,00 26.347,00
PVcomBank 25.109,00 25.362,00 26.503,00
Sacombank 25.607,00 25.657,00 26.269,00
Saigonbank
SCB 25.050,00 25.130,00 2.656,00
SeABank
SHB 25.440,00 25.440,00 26.110,00
TPBank 25.376,00 25.416,00 26.720,00
VIB 25.539,00 25.462,00 26.293,00
VietCapitalBank 25.157,00 25.411,00 26.754,00
VRB 25.396,00 25.465,00 26.599,00

Tỷ giá trên có thể thay đổi nhiều lần trong ngày, bởi vậy, nếu bạn muốn nắm bắt chính xác tỷ giá trong thời điểm hiện tại thì cần liên hệ trực tiếp với ngân hàng.

Tìm hiểu về đồng Euro

EURO là đồng tiền chung của liên minh châu Âu (EU), hiện đang là tiền tệ được lưu hành chính thức tại 20 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Đức, Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Pháp, , Hy Lạp, Ireland,Hà Lan, Luxembourg, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Latvia, Litva, Slovakia, Estonia, Croatia) và trong 6 quốc gia, lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.

Tìm hiểu về đồng Euro
Tìm hiểu về đồng Euro

Đồng EURO ra đời với sứ mệnh gắn kết khối châu Âu, giảm thiểu xung đột và đẩy mạnh sự phát triển kinh tế trong khu vực. Ngày 1/1/1999, đồng EURO chính thức ra đời và phát hành rộng rãi đến người dùng từ ngày 1/1/2002. Tên gọi và ký hiệu của EURO bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ “Eυρώπη” (EUROpe), có nghĩa là châu Âu.

  • Mã ISO: EUR
  • Ký hiệu: €
  • 1 EURO = 100 Cent

Những loại tiền Euro đang được đưa vào sử dụng hiện nay

Tiền EURO có hai loại là tiền xu và tiền giấy:

Tiền xu

Tiền EURO kim loại có các mệnh giá: 1 cent, 2 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 EURO, 2 EURO khác nhau ở phần mặt sau của đồng tiền sẽ in hình ảnh của từng quốc gia.

Tiền giấy

Tiền giấy EURO bao gồm các mệnh giá: 5 EURO (màu xám), 10 EURO (đỏ), 20 EURO (xanh da trời), 50 EURO (màu cam), 100 EURO (xanh lá), 200 EURO (nâu), 500 EURO (màu tía), các mệnh giá có một màu khác nhau và hoàn toàn giống nhau ở các nước.

Trên tờ tiền có cờ hiệu châu Âu, chứ đầu tự của Ngân hàng Trung ương châu Âu, bản đồ châu Âu. Ở mặt sau có tên EURO viết bằng chữ La tinh và Hy Lạp cùng chữ ký của Giám đốc Ngân hàng Trung ương châu Âu.

Các yếu tổ ảnh hưởng đến tỷ giá EUR/VND

1 EURO bằng bao nhiêu tiền Việt Nam chính là tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền này. Mà tỷ giá hối đoái thì vốn không có một con số duy nhất áp dụng cho mọi thời điểm, mọi lúc, mọi hoàn cảnh. Nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá EURO/VND.

  • Kỳ vọng của người dân: Kỳ vọng của người dân ảnh hưởng không hề nhỏ. Càng kỳ vọng lớn về giá đồng EURO tăng, người dân sẽ có nhu cầu mua tiền EURO nhiều. Nhu cầu tăng sẽ làm giá đồng EURO tăng và ngược lại.
  • Chênh lệch lạm phát:  Tỷ giá hối đoái dựa trên lý thuyết cân bằng sức mua. Do đó, khi có sự chênh lệch lạm phát ở nước ta và các nước trong khối Liên minh châu Âu thì tức là mức giá cả sẽ thay đổi. Vì vậy, tỷ giá sẽ biến động theo.
  • Các chính sách can thiệp từ nhà nước: Sự điều chỉnh tỷ giá do ngân hàng trung ương Nhà nước ban hành và chi phối. Vì vậy, sự quy đổi này cũng sẽ phụ thuộc vào những chính sách can thiệp từ nhà nước quy định.
  • Sự lớn mạnh hoặc suy yếu của nền kinh tế: Sự phát triển hay suy thoái của bất cứ nền kinh tế Việt Nam hay một trong các nước thuộc Liên minh châu Âu cũng ảnh hưởng tới tỷ giá hối đoái EURO/VND.
  • Chênh lệch tỷ lệ xuất khẩu và nhập khẩu: Tỷ lệ xuất xuất khẩu/nhập khẩu tăng cho thấy doanh thu từ hoạt động xuất khẩu sẽ tăng lên và sẽ tác động tăng giá đồng nội tệ. Ngược lại khi tỷ lệ xuất khẩu/nhập khẩu giảm xuống thì giá của đồng nội tệ sẽ thường có xu hướng giảm. 
  • Nợ công: Chỉ số xếp hạng nợ công có ảnh hưởng rất lớn tới tỷ giá hối đoái. Khi một quốc gia có nợ công quá lớn thì thường dẫn tới lạm phát và trở lên kém hấp dẫn trong mắt nhà đầu tư nước ngoài. Khi đó nhà đầu tư sẽ không muốn mua chứng khoán có mệnh giá bằng đồng tiền đó nữa, giá trị đồng nội tệ sẽ giảm.

Có thể đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam ở đâu uy tín?

Có thể đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam ở đâu uy tín?
Có thể đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam ở đâu uy tín?

Ngân hàng – Địa chỉ đổi tiền Euro an toàn nhất

EURO là đồng tiền mạnh trên thế giới và được giao dịch, mua bán ở hầu hết các ngân hàng tại Việt Nam. Đổi tiền EURO hay các loại ngoại tệ tại ngân hàng cũng là phương thức an toàn nhất, đảm bảo đúng quy định của pháp luật và tránh những rủi ro về tiền giả. 

Hiện nay, tỷ lệ tiền giấy EURO giả mạo đã tăng rõ rệt do giá trị cao của đồng tiền này. Mặc dù có nhiều biện pháp nhận diện đồng EURO thật nhưng không ít người vẫn bị qua mặt, do vậy đổi tiền tại ngân hàng vẫn là cách an toàn nhất. Khi đến giao dịch ngoại tệ tại ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ cá nhân để làm thủ tục.

Để biết 1 € = ? VND các bạn hãy theo dõi bảng tỷ giá ở phần trên nhé!

Các cửa hàng kinh doanh vàng được nhà nước cấp phép giao dịch ngoại tệ

Do € được sử dụng rộng rãi nên bạn sẽ dễ dàng đổi tiền tại nhiều cửa hàng vàng bạc được cấp phép thu đổi ngoại tệ. Bạn có thể đến hệ thống các cửa hàng vàng bạc của SJC, PNJ, DOJI hoặc các cửa hàng tại khu vực phố Hà Trung (quận Hoàn Kiếm, Hà Nội) hoặc Trung tâm Kim hoàn Sài

Gòn (222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1), thu đổi ngoại tệ Minh Thư (2 Nguyễn Thái Bình, quận 1), tiệm Vàng Kim Mai (84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1)…

Đổi tiền Euro tại sân bay

Hầu hết các sân bay đều có quầy thu đổi ngoại tệ của các ngân hàng hoặc các đơn vị được cấp phép, do đó bạn có thể đổi tiền tại những quầy này. Tuy nhiên, tỷ lệ chuyển đổi và phí khá cao, hơn nữa lượng tiền đổi cũng bị giới hạn.

Tổng kết

Như vậy, bạn viết này đã cung cấp những thông tin giúp bạn trả lời câu hỏi 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay? Khi đổi tiền EURO, bạn cần lưu ý đến tỷ giá mua vào/bán ra của ngân hàng và thời điểm giao dịch phù hợp để có được tỷ giá tốt nhất. Bên cạnh đó, hãy nắm rõ cách nhận diện các mệnh giá tiền và phân biệt tiền thật/giả để phòng tránh rủi ro.

ĐÁNH GIÁ CỦA BẠN

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *